Thực đơn
Ninh_Bình_(thành_phố) Địa lýThành phố Ninh Bình nằm cách Hà Nội 93 km theo quốc lộ 1A.
Khoảng cách từ trung tâm thành phố tới 7 huyện lỵ khác của tỉnh Ninh Bình đều dưới 30 km.
Thành phố Ninh Bình có 48,37 km² và 123.130 nhân khẩu, mật độ 3.312 người/km². Tỷ lệ tăng dân số trung bình là 3,6%/năm.
Trên địa bàn thành phố có hai tôn giáo chính: Phật giáo và Thiên Chúa giáo. 10% dân số theo đạo Thiên Chúa.
Thành phố Ninh Bình nằm ở hữu ngạn sông Đáy, chính giữa 2 cây cầu nối với Nam Định là ngã ba sông Vân đổ vào sông Đáy. Sông Đáy chảy bên hông có vai trò quan trọng trong việc thoát nước thành phố và tạo mỹ quan đô thị với 2 cầu Non Nước bộ và cầu Ninh Bình bằng thép nối vào trung tâm thành phố. Trên sông có cảng Ninh Phúc và cảng Ninh Bình nối thông ra cửa biển.
Sông Vân nằm bên Quốc lộ 1A và Quốc lộ 10 nối từ sông Vạc vào sông Đáy, chảy xuyên qua và chia thành phố làm 2 phần. Chợ Rồng, sông Vân, núi Thúy là biểu tượng của thành phố Ninh Bình và gắn với lịch sử hình thành của thành phố này. Sông Tràng An là tuyến du lịch đường sông của thành phố, nối từ núi Kỳ Lân qua danh thắng Tràng An tới cố đô Hoa Lư. Sông nằm bên đại lộ Tràng An nối từ thành phố lên chùa Bái Đính. Sông Chanh và sông Sào Khê nối từ sông Hoàng Long chảy qua vùng ngoại thành phía tây thành phố rồi đổ vào sông Vạc. Thành phố Ninh Bình còn có nhiều hồ nước ngọt như hồ Máy Xay, hồ Biển Bạch, hồ Cánh Diều, hồ Lâm Sản, hồ Cá Voi,...
Rìa phía tây thành phố là những ngọn núi thuộc quần thể danh thắng Tràng An. Nội đô thành phố Ninh Bình có địa hình tương đối bằng phẳng, có 4 núi nhỏ nhưng rất nổi tiếng được xem là Tứ đại danh sơn là núi Ngọc Mỹ Nhân, núi Non Nước, núi Kỳ Lân, núi Lớ.
Bảng dữ liệu khí hậu thành phố Ninh Bình:
Dữ liệu khí hậu của Ninh Bình | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 32.4 | 33.3 | 36.6 | 38.8 | 40.4 | 40.1 | 39.3 | 37.9 | 36.6 | 34.1 | 33.4 | 33.0 | 40,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 19.6 | 19.8 | 22.4 | 26.7 | 30.9 | 32.5 | 32.8 | 31.8 | 30.4 | 28.1 | 25.0 | 21.7 | 26,8 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 16.6 | 17.1 | 19.7 | 23.6 | 27.2 | 28.8 | 29.3 | 28.5 | 27.3 | 24.8 | 21.6 | 18.3 | 23,6 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 14.6 | 15.4 | 18.0 | 21.5 | 24.5 | 26.1 | 26.5 | 26.0 | 24.9 | 22.5 | 19.2 | 15.9 | 21,3 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 5.7 | 5.7 | 7.5 | 12.6 | 17.7 | 19.1 | 21.6 | 21.9 | 16.8 | 13.4 | 10.6 | 5.8 | 5,7 |
Giáng thủy mm (inch) | 24 (0.94) | 29 (1.14) | 48 (1.89) | 78 (3.07) | 165 (6.5) | 232 (9.13) | 224 (8.82) | 317 (12.48) | 369 (14.53) | 244 (9.61) | 68 (2.68) | 32 (1.26) | 1.829 (72,01) |
% độ ẩm | 85.1 | 88.1 | 90.4 | 89.4 | 85.1 | 82.7 | 81.6 | 85.3 | 85.2 | 82.7 | 80.8 | 81.3 | 84,8 |
Số ngày giáng thủy TB | 9.1 | 13.2 | 16.1 | 12.9 | 12.6 | 13.8 | 12.9 | 15.6 | 15.1 | 12.1 | 7.9 | 6.1 | 147,5 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 76 | 46 | 46 | 93 | 192 | 181 | 208 | 173 | 170 | 167 | 135 | 124 | 1.611 |
Nguồn: Vietnam Institute for Building Science and Technology[6] |
Thực đơn
Ninh_Bình_(thành_phố) Địa lýLiên quan
Ninh Ninh Bình Ninh Thuận Ninh Dương Lan Ngọc Ninh Bình (thành phố) Ninh Kiều Ninh Hòa Ninh Hiệp (phường) Ninh An như mộng Ninh ĐaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ninh_Bình_(thành_phố) http://baotintuc.vn/128N20110416090610649T0/se-co-... http://bizlive.vn/quy-hoach/phe-duyet-quy-hoach-du... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.cinet.vn/upLoadFile/HTML/10_5_4_842010/... http://www.ninhbinhtourism.com.vn:8080/modules.php... http://www.cinet.gov.vn/html/QUAMIENVANHOA/ninhbin... http://www.saigontourist.hochiminhcity.gov.vn/news... http://ninhbinh.gov.vn/c/document_library/get_file... http://tpninhbinh.ninhbinh.gov.vn/mDefault.aspx?sn... http://tpninhbinh.ninhbinh.gov.vn/ubnd-tpninhbinh/...